Tiếng Việt
  • English
  • Tiếng Việt
  • 中文
Thông tin liên hệ
HomeHoa Khanh Industrial Zone, Danang, Vietnam
Phone0905914014
Emailtrungpt42@gmail.com
Skype Me™!trungpt42
trungpt42
Facebook Twitter Linked GPlus
     

Kali hiđroxit - KOH

Danh mục sản phẩmHóa chất công nghệp
Thương hiệuHóa chất
Cập nhật8/18/2015 10:20:53 PM
Ngày hết hạn8/18/2015 10:20:53 PM
Giá bán
Giá gốcCall

Chi tiết sản phẩm

Kali hiđroxit - KOH

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một hiđroxit kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm. Nó hòa tan trong nước. Phần lớn các ứng dụng của chất này do độ phản ứng của nó đối với axit và tính ăn mòn. Năm 2005, ước tính toàn cầu sản xuất 700.000-800.000 tấn hợp chất này, ước tính sản lượng hàng năm của NaOH cao gấp 100 lần KOH[3]. KOH là tiền chất của phần lớn xà phòng lỏng và mềm cũng như các hóa chất có chứa kali khác.

Potassium hydroxide
 
Potassium hydroxide.jpg
Danh pháp IUPAC Potassium hydroxide
Tên khác Caustic potash
Potash lye
Potassia
Potassium hydrate
Nhận dạng
Số CAS [1310-58-3]
PubChem 14797
Số EINECS 215-181-3
ChEBI 32035
Số RTECS TT2100000
Jmol-3D images Image 1
InChI 1/K.H2O/h;1H2/q+1;/p-1
Thuộc tính
Công thức phân tử KOH
Phân tử gam 56.1056 g/mol
Bề ngoài white soliddeliquescent
Mùi odorless
Tỷ trọng 2.044 g/cm3[1]
Điểm nóng chảy

406 °C, 679 K, 763 °F

Điểm sôi

1.327 °C, 1.600 K, 2.421 °F

Độ hòa tan trong nước 97 g/100 mL (0 °C)
121 g/100 mL (25 °C)
178 g/100 mL (100 °C)[1]
Độ hòa tan soluble in alcohol, glycerol
insoluble in ether, liquid ammonia
Độ axít (pKa) 13.5 (0.1 M)
Chiết suất (nD) 1.409
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thể rhombohedral
Nhiệt hóa học
Entanpi
hình thành
 ΔfHo298
−425 kJ·mol−1[2]
Entrôpi mol tiêu chuẩn So298 79 J·mol−1·K−1[2]
Các nguy hiểm
MSDS ICSC 0357
Phân loại của EU Corrosive (C)
Harmful (Xn)
Chỉ mục EU 019-002-00-8
NFPA 704

NFPA 704.svg

0
3
1
 
Chỉ dẫn R Bản mẫu:R22R35
Chỉ dẫn S (S1/2)S26Bản mẫu:S36/37/39S45
Điểm bắt lửa Non-flammable
LD50 273 mg/kg (rat, oral)
Các hợp chất liên quan
Anion khác Potassium hydrosulfide
Potassium amide
Cation khác Lithium hydroxide
Sodium hydroxide
Rubidium hydroxide
Caesium hydroxide
Hợp chất liên quan Potassium oxide
Ngoại trừ khi có ghi chú khác, các dữ liệu được lấy
cho hóa chất ở trạng thái tiêu chuẩn
(25 °C, 100 kPa)